Học Tiếng Trung Chủ Đề Du Lịch

Trung Quốc là một đất nước với bề dày lịch sử hàng ngàn năm và sở hữu vô số điểm đến làm say lòng người: từ Vạn Lý Trường Thành hùng vĩ, phố Cổ Lệ Giang yên bình đến vẻ đẹp kỳ bí của Tây Tạng. Để chuyến đi thêm trọn vẹn, bạn đã chuẩn bị hành trang ngôn ngữ cho mình chưa? Cùng SHZ học ngay bí kíp tiếng Trung chủ đề du lịch để khám phá Trung Hoa kỳ bí và mở rộng cơ hội nghề nghiệp.

Lý do nên học tiếng Trung du lịch

Tương tác dễ dàng với người bản xứ

Điều này sẽ giúp bạn tránh những tình huống hiểu lầm không mong muốn trong giao tiếp.

Khám phá sâu hơn văn hóa, bản sắc địa phương

Hiểu ngôn ngữ giúp bạn kết nối được với những câu chuyện độc đáo ở mỗi nơi mình đi qua. Đương nhiên, điều ấy càng tuyệt vời hơn khi tự mình có thể đọc hiểu, nhìn hiểu và trải nghiệm trọn vẹn những cung bậc cảm xúc trong cuộc hành trình ấy.

Tự do vi vu

Tự tin trong việc hỏi đường, đặt phòng khách sạn hoặc gọi món ăn.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch

 旅游 lǚyóu Du lịch
 旅行 lǚxíng Chuyến du lịch dài ngày (lữ hành)
 导游 dǎoyóu Hướng dẫn viên du lịch
 机票 jīpiào Vé máy bay

 酒店

 宾馆

jiǔdiàn
bīnguǎn
Khách sạn
 行李 xínglǐ Hành lý
 护照 hùzhào Hộ chiếu
 签证 qiānzhèng Visa
 景点 jǐngdiǎn Điểm du lịch
 旅游团 lǚyóutuán Đoàn du lịch
 地图 dìtú Bản đồ
 照相机 zhàoxiàngjī Máy ảnh
 航班 hángbān Chuyến bay
 经济舱 jīngjìcāng Hạng phổ thông
 商务舱 shāngwùcāng Hạng thương gia
 出发 chūfā Xuất phát
 到达 dàodá Nơi đến, Điểm đến
 登机口 dēngjīkǒu Cổng lên máy bay
 登机牌 dēngjīpái Thẻ lên máy bay
 飞机 fēijī Máy bay
 机场 jīchǎng Sân bay
 公交车 gōngjiāochē Xe buýt
 火车 huǒchē Tàu hỏa
 出租车 chūzūchē Taxi
 景色 jǐngsè Phong cảnh
 海滩 hǎitān Bãi biển
 山 shān Núi
 博物馆 bówùguǎn Viện bảo tàng
 自然 zìrán Thiên nhiên
 美食 měishí Ẩm thực
 纪念品 jìniànpǐn Quà lưu niệm
 商店 shāngdiàn Cửa hàng
 银行 yínháng Ngân hàng
 换钱 huànqián Đổi tiền
 确认 quèrèn Xác nhận
 预定 yùdìng Đặt trước
 路线 lùxiàn Lộ trình
 地铁 dìtiě Tàu điện ngầm
 入口 rùkǒu Lối vào
 出口 chūkǒu Lối ra
 票 piào
 费用 fèiyòng Chi phí
 小吃 xiǎochī Đồ ăn nhẹ
 旅行社 lǚxíngshè Công ty du lịch
 行程 xíngchéng Lịch trình
 日程 rìchéng Lịch trình ngày
 自驾游 zìjiàyóu Tự lái xe đi du lịch
 环球旅行 huánqiú lǚxíng Du lịch vòng quanh thế giới
 进山玩水 jìn shān wán shuǐ Du ngoạn núi non sông nước

 团体旅行

 跟团游

tuántǐ lǚxíng
gēn tuán yóu
Du lịch theo đoàn
 自助游 zìzhù yóu Du lịch tự túc
 国外旅行 guówài lǚxíng Du lịch nước ngoài
 野营 yěyíng Cắm trại dã ngoại
 春游 chūnyóu Du lịch mùa xuân
 背包旅行 bèibāo lǚxíng Du lịch bụi
 蜜月旅行 mìyuè lǚxíng Du lịch tuần trăng mật

Mẫu Câu Tiếng Trung Du Lịch 

 你想去哪里旅游? Nǐ xiǎng qù nǎlǐ lǚyóu? Bạn muốn đi du lịch ở đâu?
 你预定机票了吗? Nǐ yùdìng jīpiào le ma? Bạn đã đặt vé máy bay chưa?
 我们需要护照和签证。 Wǒmen xūyào hùzhào hé qiānzhèng. Chúng ta cần hộ chiếu và visa.
 这里有多少个景点? Zhèlǐ yǒu duōshǎo ge jǐngdiǎn? Ở đây có bao nhiêu điểm du lịch?
 酒店在哪里? qǐngwèn, ABC jiǔdiàn zài nǎ lǐ? Xin hỏi, Khách sạn ABC ở đâu?
 你喜欢海滩还是山? Nǐ xǐhuān hǎitān háishi shān? Bạn thích bãi biển hay núi?
 我们需要打出租车/打的。 Wǒmen xūyào dǎ chūzūchē/ dǎ di. Chúng tôi cần bắt taxi.
 这个地方好美! Zhège dìfāng hǎo měi! Nơi này đẹp quá!
 我想买纪念品。 Wǒ xiǎng mǎi jìniànpǐn. Tôi muốn mua quà lưu niệm.
 请给我推荐一些这里的当地美食。 Qǐng gěi wǒ tuījiàn yìxiē zhèli de dāngdì měishí. Xin hãy giới thiệu cho tôi vài món ăn ngon của địa phương nơi đây.
 我们什么时候出发? Wǒmen shénme shíhòu chūfā? Khi nào chúng ta xuất phát?
 你喜欢自然风景吗? Nǐ xǐhuān zìrán fēngjǐng ma? Bạn có thích phong cảnh thiên nhiên không?
 我们的行程已经安排好了。 Wǒmen de xíngchéng yǐjīng ānpái hǎo le. Lịch trình của chúng ta đã được sắp xếp ổn thỏa rồi.
 这个景点门票是多少? Zhège jǐngdiǎn ménpiào shì duōshǎo? Vé vào cổng của điểm du lịch này là bao nhiêu?
 我要确认预订。 Wǒ yào quèrèn yùdìng. Tôi cần xác nhận đặt chỗ.
 我们可以步行到那里吗? Wǒmen kěyǐ bùxíng dào nàlǐ ma? Chúng ta có thể đi bộ đến đó không?
 旅行社提供什么服务? Lǚxíngshè tígōng shénme fúwù? Công ty du lịch cung cấp dịch vụ gì?
 你打算呆几天? Nǐ dǎsuàn dāi jǐ tiān? Bạn dự định ở lại mấy ngày?
 我想换钱。 Wǒ xiǎng huàn qián. Tôi muốn đổi tiền.
 这是你的登机牌。 Zhè shì nǐ de dēngjīpái. Đây là thẻ lên máy bay của bạn.

Các Mẫu Hội Thoại Ngắn Tiếng Trung Chủ Đề Du Lịch

Để chuyến đi thêm suôn sẻ, hãy làm quen với các mẫu hội thoại tiếng Trung chủ đề du lịch. Thực hành những câu giao tiếp này sẽ giúp bạn tự tin hơn trong hành trình khám phá. Bắt đầu học tiếng Trung du lịch ngay hôm nay để chuẩn bị thật tốt cho chuyến đi sắp tới nào!

Hội thoại 1: Đặt vé máy bay

 A: 你已经订机票了吗?

 B: 还没有,我正在找优惠票。

 A: 快点吧,票很快就卖完了!

Nǐ yǐjīng dìng jīpiào le ma?

Hái méiyǒu, wǒ zhèngzài zhǎo yōuhuì piào.

Kuài diǎn ba, piào hěn kuài jiù mài wán le!

Bạn đã đặt vé máy bay chưa?

Chưa, tôi đang tìm vé giảm giá.

Nhanh lên, vé sẽ hết sớm đấy!

Hội thoại 2: Ở khách sạn

 A: 请问,我的房间在哪儿?

 B: 您的房间在五楼。

 A: 谢谢!

Qǐngwèn, wǒ de fángjiān zài nǎr?

Nín de fángjiān zài wǔ lóu.

Xièxie!

Xin hỏi, phòng của tôi ở đâu?

Phòng của bạn ở lầu 5.

Cảm ơn!

Hội thoại 3: Tìm điểm du lịch

 A: 请问,这里有什么好玩的景点吗?

 B: 你可以去参观博物馆和海滩。

 A: 好的,谢谢你的推荐!

Qǐngwèn, zhèlǐ yǒu shénme hǎowán de jǐngdiǎn ma?

Nǐ kěyǐ qù cānguān bówùguǎn hé hǎitān.

Hǎo de, xièxiè nǐ de tuījiàn!

Xin hỏi, ở đây có điểm du lịch nào thú vị không?

Bạn có thể tham quan bảo tàng và bãi biển.

Được, cảm ơn gợi ý của bạn!

Hội thoại 4: Ăn uống khi du lịch

 A: 我想尝试当地的美食。

 B: 你可以去这家餐馆,口碑很好。

 A: 太好了,我一定去!

Wǒ xiǎng chángshì dāngdì de měishí.

Nǐ kěyǐ qù zhè jiā cānguǎn, kǒubēi hěn hǎo.

Tài hǎo le, wǒ yīdìng qù!

Tôi muốn thử ẩm thực địa phương.

Bạn có thể đến nhà hàng này, đánh giá rất tốt.

Tuyệt quá, tôi nhất định sẽ đi!

Hội thoại 5: Mua sắm quà lưu niệm

 A: 你会买什么纪念品?

 B: 我想买一些手工艺品。

 A: 好主意!

Nǐ huì mǎi shénme jìniànpǐn?

Wǒ xiǎng mǎi yīxiē shǒugōng yìpǐn.

Hǎo zhǔyì!

Bạn sẽ mua quà lưu niệm gì?

Tôi muốn mua vài món thủ công mỹ nghệ.

Ý hay đấy!

Việc nắm vững tiếng Trung chủ đề du lịch sẽ giúp bạn dễ dàng kết nối và giao tiếp với người dân địa phương, mang lại những trải nghiệm tuyệt vời và suôn sẻ hơn trong suốt hành trình. Hãy bắt đầu học tiếng Trung du lịch ngay hôm nay để không chỉ khám phá những địa danh mới mà còn tận hưởng trọn vẹn vẻ đẹp văn hóa và con người nơi bạn đến. Chúc bạn có một chuyến đi đầy ý nghĩa và đáng nhớ!

Đăng ký học tiếng trung

Giới thiệu về SHZ

Đội ngũ giảng dạy

Hệ thống SHZ

Du học

Cơ hội nghề nghiệp

Hoạt động ngoại khoá

Thi thử HSK

tuvan@hoavanshz.edu.vn      

Thời gian làm việc:

Thứ 2 - Thứ 7:      

- Sáng 8h00 - 12h00      

- Chiều: 14h00 - 21h00

Chủ Nhật:      

- Sáng 8h00 - 12h00      

- Chiều: 14h00 - 18h00. 

Copyright © 2024 www.hoavanshz.edu.vn . All Right Reserved

Webso.vn