Tiếng Trung Chủ Đề Rau Củ Quả
Học tiếng Trung chủ đề rau củ quả giúp bạn nâng cao vốn từ vựng và ứng dụng ngay trong cuộc sống hàng ngày. Trong bài viết này, SHZ sẽ cung cấp tên gọi các loại rau củ quả thông dụng và các mẫu câu/ hội thoại dùng khi đi chợ hoặc siêu thị.
Từ vựng Tiếng Trung chủ đề Rau Củ Quả
蔬菜 | shūcài | Rau củ |
白菜 | báicài | Cải thảo |
胡萝卜 | húluóbo | Cà rốt |
番茄 西红柿 |
fānqié xīhóngshì |
Cà chua |
黄瓜 | huángguā | Dưa leo |
土豆 | tǔdòu | Khoai tây |
洋葱 | yángcōng | Hành tây |
菠菜 | bōcài | Rau chân vịt |
芹菜 | qíncài | Cần tây |
西兰花 | xīlánhuā | Bông cải xanh/Súp lơ xanh |
茄子 | qiézi | Cà tím |
大蒜 | dàsuàn | Tỏi |
姜 | jiāng | Gừng |
辣椒 | làjiāo | Ớt |
玉米 | yùmǐ | Ngô/ Bắp |
豆角 | dòujiǎo | Đậu que |
甜椒 | tián jiāo | Ớt chuông |
南瓜 | nán guā | Bí đỏ |
苦瓜 | kǔ guā | Khổ qua |
红薯 | hóngshǔ | Khoai lang |
韭菜 | jiǔ cài | Hẹ |
花菜 | huā cài | Bông cải |
莲藕 | lián ǒu | Củ sen |
生菜 | shēng cài | Rau xà lách |
香菜 | xiāng cài | Ngò rí/ Rau mùi |
空心菜 | kōng xīn cài | Rau muống |
豌豆 | wān dòu | Đậu Hà Lan |
金针菇 | jīnzhēn gū | Nấm kim châm |
杏鲍菇 | xìng bào gū | Nấm đùi gà |
绿豆 | lǜdòu | Đậu xanh |
紫甘蓝 | zǐ gān lán | Bắp cải tím |
小葱 | xiǎo cōng | Hành lá |
油菜 | yóu cài | Cải dầu |
荷兰豆 | hé lán dòu | Đậu Hà Lan |
竹笋 | zhú sǔn | Măng tre |
香菇 | xiāng gū | Nấm hương |
Mẫu câu Tiếng Trung chủ đề Rau Củ Quả
这个菜多少钱一斤?
Zhège cài duōshao qián yì jīn?
Rau này bao nhiêu tiền một cân?
这个土豆很新鲜,看起来很好。
Zhège tǔdòu hěn xīnxiān, kàn qǐlái hěn hǎo.
Khoai tây này rất tươi, nhìn ngon quá.
给我两斤西兰花。
Gěi wǒ liǎng jīn xīlánhuā.
Cho tôi 2 cân bông cải xanh.
胡萝卜是按斤卖的吗?
Húluóbo shì àn jīn mài de ma?
Cà rốt bán theo cân đúng không?
有没有大蒜和洋葱?
Yǒu méi yǒu dàsuàn hé yángcōng?
Có tỏi và hành tây không?
这个茄子怎么看起来有点老?
Zhège qiézi zěnme kàn qǐlái yǒudiǎn lǎo?
Cà tím này sao nhìn có vẻ hơi già vậy?
我想买点菠菜,多少钱一斤?
Wǒ xiǎng mǎi diǎn bōcài, duōshǎo qián yì jīn?
Tôi muốn mua ít rau chân vịt, bao nhiêu tiền một cân?
你这里有没有有机蔬菜?
Nǐ zhèlǐ yǒu méi yǒu yǒujī shūcài?
Ở đây có rau hữu cơ không?
我需要一根大葱和一些辣椒。
Wǒ xūyào yì gēn dàcōng hé yìxiē làjiāo.
Tôi cần một cây hành lá và một ít ớt.
请帮我挑一根比较嫩的苦瓜。
Qǐng bāng wǒ tiāo yì gēn bǐjiào nèn de kǔguā.
Làm ơn chọn giúp tôi một quả khổ qua non.
这些芹菜是哪里种的?
Zhèxiē qíncài shì nǎlǐ zhòng de?
Cần tây này trồng ở đâu vậy?
你们有白萝卜和红萝卜吗?
Nǐmen yǒu báiluóbo hé hóngluóbo ma?
Bạn có củ cải trắng và củ cải đỏ không?
这个南瓜切开来看一下可以吗?
Zhège nánguā qiē kāi lái kàn yíxià kěyǐ ma?
Bí đỏ này có thể cắt ra để xem không?
这里的青椒很便宜,我买三斤。
Zhèlǐ de qīngjiāo hěn piányi, wǒ mǎi sān jīn.
Ớt xanh ở đây rẻ quá, tôi mua 3 cân.
Hội Thoại Đi Chợ/Siêu Thị Mua Rau Củ
Hội Thoại 1: Mua Rau Muống và Rau Cải
A: 你好,这些空心菜怎么卖?
Nǐ hǎo, zhèxiē kōngxīncài zěnme mài?
Chào bạn, rau muống này giá bao nhiêu?
B: 三块钱一斤。
Sān kuài qián yì jīn.
3 đồng một cân.
A: 那这个小白菜呢?
Nà zhège xiǎo báicài ne?
Thế bắp cải này thì sao?
B: 小白菜四块钱一斤,很新鲜的。
Xiǎo báicài sì kuài qián yì jīn, hěn xīnxiān de.
Cải này 4 đồng một cân, rất tươi.
A: 好的,我要两斤空心菜和一斤小白菜。
Hǎo de, wǒ yào liǎng jīn kōngxīncài hé yì jīn xiǎo báicài.
Được, tôi lấy 2 cân rau muống và 1 cân cải.
B: 一共十块,谢谢!
Yígòng shí kuài, xièxie!
Tổng cộng 10 đồng, cảm ơn!
Hội Thoại 2: Mua Khoai Tây và Hành Lá
A: 老板,这些土豆新鲜吗?
Lǎobǎn, zhèxiē tǔdòu xīnxiān ma?
Bà chủ, khoai tây này có tươi không?
B: 是的,刚刚进货的。
Shì de, gānggāng jìnhuò de.
Vâng, hàng mới về.
A: 多少钱一斤?
Duōshǎo qián yì jīn?
Bao nhiêu tiền một cân?
B: 两块五一斤。
Liǎng kuài wǔ yì jīn.
2 đồng rưỡi một cân.
A: 那我买三斤土豆,再加一点小葱。
Nà wǒ mǎi sān jīn tǔdòu, zài jiā yìdiǎn xiǎocōng.
Vậy tôi lấy 3 cân khoai tây, thêm một ít hành lá nữa.
B: 小葱五块钱一捆,一共十二块五。
Xiǎocōng wǔ kuài qián yì kǔn, yígòng shí'èr kuài wǔ.
Hành lá 5 đồng một bó, tổng cộng 12 đồng rưỡi.
A: 给你钱,谢谢!
gěi nǐ qián, xièxie!
Gửi tiền chị, cảm ơn!
Trên đây là tất tần tật từ vựng, mẫu câu, hội thoại tiếng Trung chủ đề rau củ quả thông dụng. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết cung cấp sẽ hỗ trợ giúp bạn học tốt tiếng Trung hơn.