Tiếng Trung chủ đề mua bán

Mua bán là một trong những hoạt động phổ biến nhất trong cuộc sống hàng ngày. Đối với người học tiếng Trung, nắm vững từ vựng và mẫu câu liên quan đến tiếng Trung chủ đề mua bán không chỉ giúp giao tiếp hiệu quả mà còn tạo nền tảng quan trọng để mở rộng cơ hội kinh doanh hoặc làm việc. Dưới đây là những kiến thức cơ bản bạn cần biết.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề mua bán

 买 mǎi Mua
 卖 mài Bán
 价格 jiàgé Giá cả
 便宜) piányi Rẻ
 贵 guì Đắt
 质量 zhìliàng Chất lượng
 商品 shāngpǐn Hàng hóa
 打折 dǎzhé Giảm giá
 付款 fùkuǎn Thanh toán
 现金 xiànjīn tiền mặt
 扫码 sǎomǎ quét mã
 信用卡 xìnyòngkǎ thẻ tín dụng
 刷卡 shuākǎ quẹt thẻ
 银行转账 yínháng zhuǎnzhàng chuyển khoản Ngân hàng
 买卖 mǎimài mua bán (Ngành nghề)
 做生意 zuò shēngyì làm ăn buôn bán
 货币 huòbì tiền tệ
 越南盾 ( 越盾) yuènándùn (yuèdùn) Việt Nam đồng
 人民币 rénmínbì Nhân dân tệ (RMB)
 美元 美金 měiyuán/ měijīn USD
 收据 shōujù Biên lai
 顾客 gùkè Khách hàng
 卖家 màijiā Người bán
 讨价还价 tǎojià huánjià Thương lượng
 运费 yùnfèi Phí vận chuyển
 退货政策 tuìhuò zhèngcè Chính sách hoàn trả
 优惠 优惠活动 yōuhuì/ yōuhuì huódòng ưu đãi/ hoạt động ưu đãi
 买一送一 mǎi yī sòng yī mua 1 tặng 1
 发票 fāpiào hóa đơn
 订单 dìngdān Đơn hàng
 款式 样式 kuǎnshì/ yàngshì kiểu dáng
 品牌 pǐnpái Thương hiệu  
 库存 kùcún Hàng tồn kho
  新货 xīn huò Hàng mới 
 产品 chǎnpǐn Sản phẩm
 产地 chǎndì Xuất xứ
 数量 shùliàng Số lượng
  款式  kuǎnshì Mẫu mã
 尺寸 chǐcùn Kích thước

Một số lượng từ đi kèm với đồ vật khi mua bán

Số lượng + Lượng từ + Món đồ

Một vài ví dụ cụ thể

 一件毛衣 yí jiàn máoyī một chiếc áo len
 一双运动鞋 yì shuāng yùndòngxié một đôi giày thể thao
 一条牛仔裤 yì tiáo niúzǎikù một chiếc quần jean/ quần bò
 一本中文书 yì běn Zhōngwén shū một quyển sách tiếng Trung
 一瓶葡萄酒 yì píng pútao jiǔ một chai rượu nho

Mẫu Câu Tiếng Trung Thông Dụng Trong Giao Dịch Mua Bán

 这个多少钱? Zhège duōshao qián? Cái này bao nhiêu tiền?
 可以便宜一点吗? Kěyǐ piányi yìdiǎn ma? Có thể giảm giá một chút không?
 有其他颜色的吗? Yǒu qítā yánsè de ma? Có màu khác không?
 我可以试试吗? Wǒ kě yǐ shìshi ma? Tôi có thể thử mặc không?
 这是真货吗? Zhè shì zhēn huò ma? Đây là hàng thật không?
 有没有折扣? Yǒu méi yǒu zhékòu? Có giảm giá không?
 这个有没有保修? Zhège yǒu méi yǒu bǎoxiū? Cái này có bảo hành không?
 我只看一下,谢谢。 Wǒ zhǐ kàn yíxià, xièxie. Tôi chỉ xem qua thôi, cảm ơn.
 你能推荐什么吗? Nǐ néng tuījiàn shénme ma? Bạn có thể gợi ý gì không?
 如果多买,可以优惠吗? Rúguǒ duō mǎi, kěyǐ yōuhuì ma? Nếu mua nhiều, có ưu đãi không?
 运费多少钱? Yùnfèi duōshao qián? Phí vận chuyển bao nhiêu?
 这个需要预订吗? Zhège xūyào yùdìng ma? Cái này có cần đặt trước không?
 付款可以用信用卡吗? Fùkuǎn kěyǐ yòng xìnyòngkǎ ma? Thanh toán bằng thẻ tín dụng được không?
 可以开发票吗? Kěyǐ kāi fāpiào ma? Có thể xuất hóa đơn không?
 这个太贵了,我不买了。 Zhège tài guì le, wǒ bù mǎi le. Cái này đắt quá, tôi không mua nữa.
 你可以帮我包装一下吗? Nǐ kěyǐ bāng wǒ bāozhuāng yíxià ma? Bạn có thể gói lại giúp tôi không?
 请给我一张收据。 Qǐng gěi wǒ yìzhāng shōujù. Làm ơn đưa tôi một biên lai.
 我下次再来。 Wǒ xià cì zàilái. Tôi sẽ quay lại lần sau.

Mẹo Học Tiếng Trung Chủ Đề Mua Bán Hiệu Quả

Luyện tập thực tế: Bạn có thể thực hành tại các chợ hoặc cửa hàng người Hoa để làm quen với ngữ cảnh thực tế.

Xem video và nghe podcast: Các video giao tiếp tiếng Trung hoặc chương trình thực tế về mua sắm sẽ giúp bạn học nhanh hơn.

Sử dụng flashcard: Ghi nhớ từ vựng và mẫu câu thông qua flashcard để học mọi lúc, mọi nơi

Với từ vựng và mẫu câu tiếng Trung chủ đề mua bán được chia sẻ trong bài viết, bạn đã có bước đệm quan trọng để giao tiếp tự tin hơn. Hãy bắt đầu học ngay hôm nay để sẵn sàng chinh phục tiếng Trung trong mọi lĩnh vực!

Đăng ký học tiếng trung

Giới thiệu về SHZ

Đội ngũ giảng dạy

Hệ thống SHZ

Du học

Cơ hội nghề nghiệp

Hoạt động ngoại khoá

Thi thử HSK

tuvan@hoavanshz.edu.vn      

Thời gian làm việc:

Thứ 2 - Thứ 7:      

- Sáng 8h00 - 12h00      

- Chiều: 14h00 - 21h00

Chủ Nhật:      

- Sáng 8h00 - 12h00      

- Chiều: 14h00 - 18h00. 

Copyright © 2024 www.hoavanshz.edu.vn . All Right Reserved

Webso.vn