Tiếng Trung Chủ Đề Mua Sắm
Mua sắm không chỉ là nhu cầu thiết yếu mà còn là niềm vui trong cuộc sống. Hãy nắm vững trọn bộ kiến thức tiếng Trung chủ đề mua sắm về mua sắm để tự tin giao tiếp, trao đổi mua bán tại cửa hàng hoặc khám phá những trải nghiệm thú vị khi đi du lịch!
Từ vựng tiếng Trung chủ đề mua sắm
Các phương thức mua sắm bằng tiếng Trung
网上购物 | wǎng shàng gòuwù | Mua sắm trực tuyến |
实体店购物 | shítǐ diàn gòuwù | Mua sắm trực tiếp tại cửa hàng |
无接触购物 | wú jiēchù gòuwù | Mua sắm không tiếp xúc |
代购 | dàigòu | Mua hộ |
团购 | tuángòu | Mua theo nhóm |
预订 | yùdìng | Đặt trước |
二手交易 | èr shǒu jiāoyì | Giao dịch đồ cũ |
分期付款[/VOICE] | fēn qī fùkuǎn | Trả góp |
网上拍卖 | wǎng shàng pāimài | Đấu giá trực tuyến |
现场拍卖 | xiàn chǎng pāimài | Đấu giá trực tiếp |
Các loại hình thanh toán khi mua sắm bằng tiếng Trung
现金支付 | xiànjīn zhīfù | Thanh toán bằng tiền mặt |
银行转账 | yínháng zhuǎnzhàng | Chuyển khoản ngân hàng |
信用卡支付 | xìnyòngkǎ zhīfù | Thanh toán bằng thẻ tín dụng |
借记卡支付 | jièjìkǎ zhīfù | Thanh toán bằng thẻ ghi nợ |
微信支付 | wēixìn zhīfù | Thanh toán qua WeChat Pay |
支付宝支付 | zhīfùbǎo zhīfù | Thanh toán qua Alipay |
二维码支付 | èrwéimǎ zhīfù | Thanh toán bằng mã QR |
货到付款 | huò dào fùkuǎn | Thanh toán khi nhận hàng |
分期付款 | fēnqī fùkuǎn | Thanh toán trả góp |
网银支付 | wǎngyín zhīfù | Thanh toán qua ngân hàng trực tuyến |
机支付 | POS jī zhī fù | Thanh toán qua máy POS |
电子钱包支付 | diànzǐ qiánbāo zhīfù | Thanh toán qua ví điện tử |
外币支付 | wàibì zhīfù | Thanh toán bằng ngoại tệ |
支票支付 | zhīpiào zhīfù | Thanh toán bằng séc |
免息分期 | miǎn xī fēnqī | Trả góp không lãi suất |
自动扣款 | zìdòng kòukuǎn | Thanh toán tự động |
代扣代缴 | dài kòu dài jiǎo | Thanh toán qua bên trung gian |
一次付清 | yīcì fù qīng | 1 lần thanh toán hết |
即期付款 | jíqī fùkuǎn | Lập tức thanh toán |
预付货款 | yùfù huòkuǎn | Trả trước tiền hàng |
Thông tin trên bao bì sản phẩm bằng Tiếng Trung
品牌名称 | pǐnpái míngchēng | Tên sản phẩm |
商标 | shāngbiāo | Nhãn hiệu |
标准字体 | biāozhǔn zìtǐ | Phông chữ tiêu chuẩn |
插图 | chātú | Hình minh họa |
产品说明 | chǎnpǐn shuōmíng | Mô tả sản phẩm |
使用说明 | shǐyòng shuōmíng | Hướng dẫn sử dụng |
成分 | chéngfèn | Thành phần |
营养 | yíngyǎng | Dinh dưỡng chứa trong sản phẩm |
容量 | róngliàng | Lượng chứa (chất lỏng) |
条形码 | tiáoxíngmǎ | Mã vạch |
公司名称 | gōngsī míngchēng | Công ty sản xuất |
产地 | chǎndì | Nơi sản xuất |
促销信息 | cùxiāo xìnxī | Thông tin khuyến mãi |
Một số mặt hàng mua sắm thông dụng bằng tiếng Trung
食品 | shípǐn | Thực phẩm |
水果 | shuǐguǒ | Trái cây |
蔬菜 | shūcài | Rau củ |
饮料 | yǐnliào | Đồ uống |
零食 | língshí | Đồ ăn vặt |
衣服 | yīfu | Quần áo |
鞋 / 鞋子 | xié/ xiézi | Giày dép |
家电 | jiādiàn | Đồ điện gia dụng |
化妆品 | huàzhuāngpǐn | Mỹ phẩm |
护肤品 | hùfūpǐn | Sản phẩm chăm sóc da |
手机 |
shǒujī | Điện thoại thông minh |
电脑 | diànnǎo | Máy vi tính |
玩具 | wánjù | Đồ chơi |
文具 | wénjù | Văn phòng phẩm |
运动用品 | yùndòng yòngpǐn | Dụng cụ thể thao |
洗护用品 | xǐhù yòngpǐn | Đồ dùng vệ sinh cá nhân |
健康用品 | jiànkāng yòngpǐn | Sản phẩm chăm sóc sức khỏe |
礼品 | lǐ pǐn | Quà tặng |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề về mua sắm khác
买 / 购买 | mǎi/ gòumǎi | Mua |
买人 | mǎi rén | Người mua |
卖 | mài | Bán |
卖人 | mài rén | Người Bán |
买卖 | mǎimài | Mua bán |
谈 - 做生意 | tán/ zuò shēngyì | Làm ăn |
商人 | shānggrén | Thương nhân |
客户 | kè hù | Khách hàng |
产品 | chǎnpǐn | Sản phẩm |
物品 | wùpǐn | Đồ vật |
东西 | dōngxī | Đồ vật |
价格 - 成本 | jiàgé/ chéngběn | Giá tiền |
上涨 | shàngzhǎng | Lên giá |
打折 | dǎzhé | Chiết khấu |
折扣 | zhékòu | Giảm giá |
优惠 | yōuhuì | Ưu đãi |
价格优惠 | jiàgé yōuhuì | Giá ưu đãi |
优惠活动 | yōuhuì huódòng | Hoạt động ưu đãi |
促销 | cùxiāo | Khuyến mại |
买一送一 | mǎi yī sòng yī | Mua 1 tặng 1 |
逛街 | guàngjiē | Dạo phố |
账单 | zhàngdān | Hóa đơn |
发票 | fāpiào | Hóa đơn |
订单 | dìngdān | Đặt hàng |
结账 | jiézhàng | Tính tiền, thanh toán |
买单 | mǎidān | Tính tiền, thanh toán |
免邮 - 包邮 | miǎn yóu/ Bāo yóu | Miễn phí vận chuyển |
运输 | yùnshū | Vận chuyển |
运输费 | yùnshū fèi | Tiền ship |
讨价还价 | tǎojià huánjià | Trả giá, mặc cả |
热门 / 火 | rèmén/ huǒ | Hot |
畅销货 | chàngxiāo huò | Hàng bán chạy |
索赔 | suǒpéi | Đền bù / đòi bồi thường |
人民币 | rénmínbì | Nhân dân tệ |
越南盾 | yuènán dùn | Việt Nam đồng |
美元 | měiyuán | Đô la Mỹ USD |
商店 | shāngdiànn | Cửa hàng |
超市 | chāoshì | Siêu thị |
市场 | shìchǎng | Chợ |
购物中心 | gòuwù zhōngxīn | Trung tâm mua sắm |
高档产品 | gāoodàng chǎnpǐn | Sản phẩm cao cấp |
样品 | yàngpǐn | Hàng mẫu |
原单 | yuándān | Hàng Authentic |
复制品 | fùzhì pǐn | Hàng Replica |
高仿 | gāofǎng | Hàng Superfake |
仿品 | fǎngpǐn | Hàng Fake |
质量 | zhìliàng | Chất lượng |
重量 | zhòngliàng | Trọng lượng tịnh |
毛重 | máozhòng | Trọng lượng tính cả bìa |
警告标志 | jǐnggào biāozhì | Dấu hiệu cảnh báo |
包装 | bāozhuāng | Bao bì/ Vỏ ngoài |
第一流 | dì yīliú | Hàng loại 1 |
现金 | xiànjīn | Tiền mặt |
信用卡 | xìnyòngkǎ | Thẻ tín dụng |
刷卡 | shuākǎ | Quẹt thẻ |
号码 | hàomǎ | Size |
款式 | kuǎnshì | Kiểu dáng |
样式 | yàngshì | Kiểu dáng |
特特大号 | tè tèdà hào | Cỡ XXL |
特大号 | tèdà hào | Cỡ XL |
大号 | dà hào | Cỡ L |
中号 | zhōng hào | Cỡ M |
小号 | xiǎo hào | Cỡ S |
一共 | yígòng | Tổng cộng |
Mẫu câu tiếng Trung chủ đề mua sắm
Khi đi mua sắm, nắm vững các mẫu câu tiếng Trung chủ đề mua sắm sẽ giúp bạn tự tin trao đổi và dễ dàng tìm được sản phẩm ưng ý. Dưới đây là những câu giao tiếp thông dụng nhất, hãy học ngay để áp dụng hiệu quả nhé!
这个多少钱? | Zhège duōshao qián? | Cái này bao nhiêu tiền? |
你们有其他颜色的吗? | Nǐmen yǒu qítā yánsè de ma? | Các bạn có màu khác không? |
这件衣服我可以试穿吗? | Zhè jiàn yīfu wǒ kěyǐ shì chuān ma? | Tôi có thể thử chiếc áo này không? |
打折吗? | Dǎzhé ma? | Có giảm giá không? |
这双鞋有我的尺码吗? | Zhè shuāng xié yǒu wǒ de chǐ mǎ ma? | Đôi giày này có cỡ của tôi không? |
请问结账在哪里? | Qǐngwèn jiézhàng zài nǎ lǐ? | Xin hỏi quầy thanh toán ở đâu? |
能不能便宜一点? | Néng bù néng piányi yì diǎn? | Có thể giảm giá một chút không? |
这是什么牌子的产品? | Zhè shì shénme páizi de chǎn pǐn? | Đây là sản phẩm của nhãn hiệu nào? |
你喜欢这个款式吗? | Nǐ xǐ huān zhège kuǎnshì ma? | Bạn có thích kiểu dáng này không? |
质量看起来很好! | Zhìliàng kànqǐlái hěn hǎo! | Chất lượng trông rất tốt! |
我可以用支付宝支付吗? | Wǒ kěyǐ yòng zhīfùbǎo zhīfù ma? | Tôi có thể thanh toán bằng Alipay không? |
有什么推荐的商品吗? | Yǒu shénme tuījiàn de shāng pǐn ma? | Có sản phẩm nào bạn gợi ý không? |
太棒了,买一送一! | Tài bàng le, mǎi yī sòng yī! | Tuyệt quá, mua một tặng một! |
谢谢,我再看看其他的。 | Xiè xiè, wǒ zài kànkan qítā de. | Cảm ơn, tôi sẽ xem thêm cái khác. |
Tips học từ vựng tiếng Trung chủ đề mua sắm hiệu quả
Tạo danh sách từ vựng theo chủ đề
Liệt kê từ vựng liên quan đến "mua sắm". Sử dụng giấy hoặc ứng dụng để ghi chú.
Sử dụng flashcards học từ vựng
Tạo thẻ từ với tiếng Trung một mặt, nghĩa hoặc hình ảnh ở mặt kia.
Thực hành trong bối cảnh thực tế
Áp dụng từ vựng khi đi mua sắm. Ghi chú lại từ mới trên nhãn mác, bảng giá.
Xem video và phim về mua sắm
Xem các chương trình tiếng Trung liên quan. Học cách sử dụng từ trong thực tế.
Thực hành với người bản xứ
Giao tiếp với người nói tiếng Trung. Tham gia nhóm học hoặc trò chuyện trực tuyến.
Ghi chép từ vựng và ôn tập thường xuyên
Viết từ mới vào sổ tay. Lên lịch ôn tập định kỳ để nhớ lâu hơn.
Tạo câu chuyện với từ vựng đã học
Sáng tạo tình huống mua sắm giả định. Sử dụng từ vựng để kể câu chuyện.
Hy vọng những mẫu câu và từ vựng tiếng Trung chủ đề mua sắm trên sẽ trở thành người bạn đồng hành hữu ích trong hành trình chinh phục tiếng Trung của bạn. Hãy luyện tập thường xuyên để biến mỗi lần mua sắm thành một cơ hội thực hành ngôn ngữ đầy thú vị nhé!